Đọc nhanh: 份量 (phần lượng). Ý nghĩa là: xem 分量.
份量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 分量
see 分量 [fènliang]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 份量
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 这份 报告 的 质量 很 弱
- Chất lượng báo cáo này rất kém.
- 这 道菜 味道 不错 , 可惜 份量 少
- Món này ngon tiếc là khẩu phần ít.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 他 拥有 这家 公司 的 大量 股份
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn cổ phần của công ty này.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
量›