Đọc nhanh: 仿真 (phỏng chân). Ý nghĩa là: thi đua, mô phỏng, thi đua.
仿真 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thi đua
emulation
✪ 2. mô phỏng
simulation
✪ 3. thi đua
to emulate
✪ 4. mô phỏng
to simulate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿真
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 我 的 《 独立宣言 》 仿制品 做 得 可 真 了
- Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.
- 这个 花瓶 仿制 得 太 像 了 , 我 都 有点 真伪莫辨 了
- Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
真›