Đọc nhanh: 价值悖论见价值悖论 (giá trị bội luận kiến giá trị bội luận). Ý nghĩa là: Value,paradox of Nghịch lý của giá trị.
价值悖论见价值悖论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Value,paradox of Nghịch lý của giá trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价值悖论见价值悖论
- 兹物 价值 很 昂贵
- Vật này có giá trị rất đắt.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 其 价值 抵 数件 珍宝
- Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.
- 这篇 论文 很 有 学术 价值
- Bài viết này rất có giá trị học thuật.
- 他 的 论点 还有 值得 商榷 的 地方
- luận điểm của anh ấy vẫn còn có chỗ phải bàn bạc lại.
- 他 买 的 东西 价值连城
- Những đồ anh ấy mua đều rất có giá trị.
- 我们 讨论 了 文凭 的 价值
- Chúng tôi thảo luận về giá trị của bằng cấp.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
值›
悖›
见›
论›