Đọc nhanh: 仲春 (trọng xuân). Ý nghĩa là: giữa xuân; trọng xuân; tháng thứ hai của mùa xuân; tháng hai.
✪ 1. giữa xuân; trọng xuân; tháng thứ hai của mùa xuân; tháng hai
春季的第二个月,即农历二月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仲春
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仲›
春›