Đọc nhanh: 仲秋 (trọng thu). Ý nghĩa là: giữa mùa thu; tháng tám; tháng thứ hai của mùa thu.
✪ 1. giữa mùa thu; tháng tám; tháng thứ hai của mùa thu
秋季的第二个月,即农历八月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仲秋
- 他 姓 秋
- Anh ấy họ Thu.
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 仲秋 的 天气 不太好
- Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.
- 他们 相识 在 那个 秋
- Họ quen nhau vào mùa thu đó.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 今天 是 中秋节 , 是 吗 ?
- Hôm nay là Tết Trung thu đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仲›
秋›