Đọc nhanh: 金秋 (kim thu). Ý nghĩa là: mùa thu, ngã.
金秋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mùa thu
autumn
✪ 2. ngã
fall
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金秋
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 赞美 金色 的 秋景
- ca ngợi cảnh sắc thu vàng
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
金›