Đọc nhanh: 仲夏 (trọng hạ). Ý nghĩa là: giữa mùa hạ; tháng năm; tháng thứ hai của mùa hạ.
✪ 1. giữa mùa hạ; tháng năm; tháng thứ hai của mùa hạ
夏季的第二个月,即农历五月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仲夏
- 他 是 仲弟
- Cậu ấy là em thứ hai.
- 他 是 仲兄 吗 ?
- Anh ấy là anh hai phải không?
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
- 今年 夏播 的 工作 开始 了
- Công việc gieo hạt mùa hè năm nay bắt đầu rồi.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 仲秋 的 天气 不太好
- Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仲›
夏›