Đọc nhanh: 仲夏夜之梦 (trọng hạ dạ chi mộng). Ý nghĩa là: Giấc mơ đêm mùa hạ, phim hài của William Shakespeare 莎士比亞 | 莎士比亚.
仲夏夜之梦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấc mơ đêm mùa hạ, phim hài của William Shakespeare 莎士比亞 | 莎士比亚
Midsummer night's dream, comedy by William Shakespeare 莎士比亞|莎士比亚 [Shā shì bǐ yà]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仲夏夜之梦
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hè ngày dài đêm ngắn.
- 半夜 我 被 噩梦 惊醒 了
- Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
仲›
夏›
夜›
梦›