Đọc nhanh: 仪表工业 (nghi biểu công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp chế tạo khí cụ.
仪表工业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nghiệp chế tạo khí cụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪表工业
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 他 在 工作 中 的 表现 很 好
- Biểu hiện của anh ta trong công việc rất tốt
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 他 是 公司 的 职工代表
- Anh ấy là đại biểu của nhân viên công ty.
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
仪›
工›
表›