Đọc nhanh: 仪表板 (nghi biểu bản). Ý nghĩa là: Bảng đồng hồ.
仪表板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng đồng hồ
仪表板(instrument panel) 驾驶室中安装各种指示仪表和点火开关等的一个总成。它装在仪表嵌板上,或者作为附件装在转向管柱上。仪表板总成好似一扇窗户,随时反映车子内部机器的运行状态。同时它又是部分设备的控制中心和被装饰的对象,是驾驶室内最引人注目的部件。仪表板总成既有技术的功能又有艺术的功能,是整车风格的代表之一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪表板
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 她 的 表现 太 平板 了
- Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 老板 对 员工 表达 歉意
- Sếp bày tỏ sự xin lỗi với nhân viên.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 这份 仪 代表 着 心意
- Quà này đại diện cho tấm lòng.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
板›
表›