Đọc nhanh: 以防 (dĩ phòng). Ý nghĩa là: (chỉ) trong trường hợp, (như vậy) để tránh, để ngăn chặn. Ví dụ : - 以防火灾 Trong trường hợp có hỏa hoạn.
✪ 1. (chỉ) trong trường hợp
(just) in case
- 以防 火灾
- Trong trường hợp có hỏa hoạn.
✪ 2. (như vậy) để tránh
(so as) to avoid
✪ 3. để ngăn chặn
to prevent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以防
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
- 以防 火灾
- Trong trường hợp có hỏa hoạn.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 后援 已 在 后门 就位 以防 有人 逃跑
- Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
防›