Đọc nhanh: 以远 (dĩ viễn). Ý nghĩa là: xa hơn (so với một ga nào đó trên tuyến đường bộ, đường sắt...).
以远 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa hơn (so với một ga nào đó trên tuyến đường bộ, đường sắt...)
指铁路、公路、航空等路线上比某个车站或机场远的例如从北京经过济南往南去上海或往东去青岛,上海和青岛都是济南以远的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以远
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 地方 远 , 所以 早点 出发
- Nơi này xa nên hãy bắt đầu sớm.
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
远›