Đọc nhanh: 以言代法 (dĩ ngôn đại pháp). Ý nghĩa là: để thay thế lời nói của một người cho luật pháp (thành ngữ); cao tay đặt mệnh lệnh của mình lên trên luật pháp.
以言代法 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thay thế lời nói của một người cho luật pháp (thành ngữ); cao tay đặt mệnh lệnh của mình lên trên luật pháp
to substitute one's words for the law (idiom); high-handedly putting one's orders above the law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以言代法
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 兴奋 的 心情 难以言表
- Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
以›
法›
言›