Đọc nhanh: 以北 (dĩ bắc). Ý nghĩa là: về phía bắc của (hậu tố).
以北 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về phía bắc của (hậu tố)
to the north of (suffix)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以北
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 客队 决赛 中以 二 比 三 败北
- đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
- 他 以前 住 在 北京
- Anh ấy trước đây sống ở Bắc Kinh.
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 5 10 可以 约成 1 2
- 5/10 có thể rút gọn thành 1/2.
- 现在 这里 可以 直达 北京 , 不用 到 省城 再 倒车 了
- Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.
- 这场 比赛 北京队 以 5 0 轻取 客队
- trận đấu này, đội Bắc Kinh dễ dàng giành lấy thắng lợi 5:0 trước đội bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
北›