Đọc nhanh: 以南 (dĩ na). Ý nghĩa là: về phía nam của (hậu tố).
以南 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về phía nam của (hậu tố)
to the south of (suffix)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以南
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 我 以为 他 还 在 南美洲
- Tôi nghĩ anh ấy vẫn ở Nam Mỹ.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 南瓜 可以 用来 做派
- Bí đỏ có thể dùng để làm bánh.
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 越南 队以 1 比 0 赢得 了 比赛
- Đội tuyển Việt Nam đã thắng trận đấu với tỷ số 1-0.
- 南瓜 可以 做成 甜点
- Bí đỏ có thể làm thành món tráng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
南›