Đọc nhanh: 令堂 (lệnh đường). Ý nghĩa là: lệnh đường; lệnh từ (bà cụ bên nhà).
令堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lệnh đường; lệnh từ (bà cụ bên nhà)
敬辞,称对方的母亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令堂
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
堂›