Đọc nhanh: 令闻 (lệnh văn). Ý nghĩa là: tiếng tốt; danh thơm.
令闻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng tốt; danh thơm
美好的名声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令闻
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 他 的 博闻强识 , 令人 拜服
- anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 公开 的 丑闻 令 他们 羞耻
- Tin xấu công khai khiến họ nhục nhã.
- 他 在 行业 内 的 令闻 很 高
- Anh ấy có tiếng tăm rất cao trong ngành.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
闻›