Đọc nhanh: 代行 (đại hành). Ý nghĩa là: hoạt động như một người thay thế, hành động thay mặt cho ai đó.
代行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động như một người thay thế
to act as a substitute
✪ 2. hành động thay mặt cho ai đó
to act on sb's behalf
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代行
- 代为 执行
- thay thế chấp hành
- 古代 实行 过 保甲 制
- Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 在 数字化 时代 发行 一本 杂志
- Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?
- 鸟类 的 祖先 是 古代 爬行动物
- Tổ tiên của loài chim là bò sát cổ đại.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 对 历史 进行 断代 研究
- tiến hành phân chia thời kỳ lịch sử để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
行›