Đọc nhanh: 代茶 (đại trà). Ý nghĩa là: tiền cheo; tiền cưới; sính lễ; cheo.
代茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền cheo; tiền cưới; sính lễ; cheo
又称茶金、茶礼旧俗订婚以茶为礼,故称男方致送女家的聘金为代茶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代茶
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 茶几 的 设计 非常 现代
- Thiết kế của bàn trà rất hiện đại.
- 一 曰 , 这个 不是 叫 茶 , 它 叫 荼
- Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼
- 一代 英杰
- một thế hệ anh hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
茶›