代称 dàichēng
volume volume

Từ hán việt: 【đại xưng】

Đọc nhanh: 代称 (đại xưng). Ý nghĩa là: gọi thay; cách gọi khác; tên khác. Ví dụ : - 中国木刻书版向来用梨木或枣木所以梨枣成了木刻书版的代称。 bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "代称" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. gọi thay; cách gọi khác; tên khác

代替正式名称的另一名称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 木刻 mùkè 书版 shūbǎn 向来 xiànglái yòng 梨木 límù huò 枣木 zǎomù 所以 suǒyǐ 梨枣 lízǎo chéng le 木刻 mùkè 书版 shūbǎn de 代称 dàichēng

    - bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代称

  • volume volume

    - qīng shì 古代 gǔdài de 爱称 àichēng

    - "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 木刻 mùkè 书版 shūbǎn 向来 xiànglái yòng 梨木 límù huò 枣木 zǎomù 所以 suǒyǐ 梨枣 lízǎo chéng le 木刻 mùkè 书版 shūbǎn de 代称 dàichēng

    - bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

  • volume volume

    - 外观 wàiguān 华丽 huálì de 对称 duìchèn 浴缸 yùgāng 适合 shìhé 任何 rènhé 现代 xiàndài de 摆设 bǎishè

    - Bồn tắm đối xứng với vẻ ngoài lộng lẫy phù hợp với mọi sự trang trí hiện đại.

  • volume volume

    - chēng wèi G shuǐ de 替代品 tìdàipǐn

    - Ông đã tiếp thị nó như một sự thay thế cho GHB.

  • volume volume

    - 科甲 kējiǎ 出身 chūshēn ( 清代 qīngdài chēng 考上 kǎoshàng 进士 jìnshì 举人 jǔrén de 人为 rénwéi 科甲 kējiǎ 出身 chūshēn )

    - xuất thân trong hàng khoa bảng.

  • volume volume

    - zài 中学 zhōngxué 时代 shídài 他们 tāmen 二人 èrrén 最称 zuìchēng 莫逆 mònì

    - thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.

  • volume volume

    - 大王 dàiwáng shì 古代 gǔdài de 称谓 chēngwèi

    - Đại vương là một cách gọi trong thời cổ đại.

  • volume volume

    - zài 古代 gǔdài 有些 yǒuxiē 诗人 shīrén 浪漫 làngmàn 著称 zhùchēng

    - Trong thời cổ đại, một số nhà thơ nổi tiếng vì lối sống phóng túng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao