Đọc nhanh: 代步车 (đại bộ xa). Ý nghĩa là: (cụ thể hơn) phương tiện di chuyển (xe điện di động, xe lăn điện, Segway, v.v.), phương tiện giao thông.
代步车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (cụ thể hơn) phương tiện di chuyển (xe điện di động, xe lăn điện, Segway, v.v.)
(more specifically) mobility vehicle (mobility scooter, electric wheelchair, Segway etc)
✪ 2. phương tiện giao thông
vehicle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代步车
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 汽车 替代 了 马车
- Ô tô đã thay thế xe ngựa.
- 努力 加快 现代化 建设 的 步伐
- Ra sức tăng nhanh tiến độ xây dựng hiện đại hoá.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 槛车 ( 古代 运送 囚犯 的 车 )
- xe tù.
- 我们 用伪 代码 描述 算法 步骤
- Chúng tôi dùng mã ảo để mô tả các bước thuật toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
步›
车›