Đọc nhanh: 以法莲 (dĩ pháp liên). Ý nghĩa là: Ephraim (thành phố).
以法莲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ephraim (thành phố)
Ephraim (city)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以法莲
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 你 可以 换个 说法 吗 ?
- Bạn có thể nói theo cách khác được không?
- 你 可以 改进 这个 方法
- Bạn có thể cải tiến phương pháp này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
法›
莲›