Đọc nhanh: 代工 (đại công). Ý nghĩa là: Nhà cung cấp OEM (nhà sản xuất thiết bị gốc), hợp đồng phụ làm việc. Ví dụ : - 交代工作。 bàn giao công tác.
代工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà cung cấp OEM (nhà sản xuất thiết bị gốc)
OEM (original equipment manufacturer) supplier
- 交代 工作
- bàn giao công tác.
✪ 2. hợp đồng phụ làm việc
subcontract work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代工
- 圭表 是 古代 工具
- Khuê biểu là công cụ cổ đại.
- 圭表 是 古代 的 测量 工具
- Cột đo bóng nắng là công cụ đo lường cổ đại.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 交代 工作
- bàn giao công tác.
- 你 要 把 工作 交代 清楚
- Bàn phải bàn giao công việc rõ ràng.
- 他 把 工作 交代 给 小明
- Anh ấy giao công việc cho Tiểu Minh.
- 他 是 公司 的 职工代表
- Anh ấy là đại biểu của nhân viên công ty.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
工›