Đọc nhanh: 以工代赈 (dĩ công đại chẩn). Ý nghĩa là: cung cấp công việc để xóa đói giảm nghèo.
以工代赈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung cấp công việc để xóa đói giảm nghèo
to provide work to relieve poverty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以工代赈
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 交代 工作
- bàn giao công tác.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 以工代赈
- ra công cứu giúp
- 他 努力 工作 以 抵消 失误
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để bù đắp cho sai sót.
- 他 是 工人 的 代表
- Anh ấy là đại diện của công nhân.
- 他 努力 工作 以 实现目标
- Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
以›
工›
赈›