Đọc nhanh: 代币 (đại tệ). Ý nghĩa là: mã thông báo (được sử dụng thay vì tiền cho máy đánh bạc, trong trò chơi điện tử, v.v.).
代币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mã thông báo (được sử dụng thay vì tiền cho máy đánh bạc, trong trò chơi điện tử, v.v.)
token (used instead of money for slot machines, in game arcades etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代币
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 贝币 是 中国 古代 钱币
- Tiền vỏ sò là tiền tệ của Trung Quốc cổ đại.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
- 一代 英才
- một thế hệ anh tài
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
币›