代币 dài bì
volume volume

Từ hán việt: 【đại tệ】

Đọc nhanh: 代币 (đại tệ). Ý nghĩa là: mã thông báo (được sử dụng thay vì tiền cho máy đánh bạc, trong trò chơi điện tử, v.v.).

Ý Nghĩa của "代币" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

代币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mã thông báo (được sử dụng thay vì tiền cho máy đánh bạc, trong trò chơi điện tử, v.v.)

token (used instead of money for slot machines, in game arcades etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代币

  • volume volume

    - 世代 shìdài 务农 wùnóng

    - mấy đời làm nghề nông.

  • volume volume

    - 世代相传 shìdàixiāngchuán

    - mấy đời tương truyền.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - 贝币 bèibì shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 钱币 qiánbì

    - Tiền vỏ sò là tiền tệ của Trung Quốc cổ đại.

  • volume volume

    - 古代人 gǔdàirén 用泉 yòngquán 作为 zuòwéi 货币 huòbì

    - Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.

  • volume volume

    - 一代 yídài 英才 yīngcái

    - một thế hệ anh tài

  • volume volume

    - 黄河流域 huánghéliúyù 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山河 shānhé 壮丽 zhuànglì shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 文化 wénhuà de 发祥地 fāxiángdì

    - Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.

  • volume volume

    - 上天 shàngtiān pài lái 抚平 fǔpíng 孩提时代 háitíshídài de 创伤 chuāngshāng

    - Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tệ
    • Nét bút:ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HLB (竹中月)
    • Bảng mã:U+5E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao