Đọc nhanh: 仙界 (tiên giới). Ý nghĩa là: chín tầng mây, cõi thần tiên, thế giới của những người bất tử.
仙界 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chín tầng mây
cloud nine
✪ 2. cõi thần tiên
fairyland
✪ 3. thế giới của những người bất tử
world of the immortals
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙界
- 他 从 仙界 回来
- Anh ấy từ tiên giới trở về.
- 她 梦想 进入 仙界
- Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.
- 神仙 下界 帮助 人类
- Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
界›