Đọc nhanh: 仙桃 (tiên đào). Ý nghĩa là: Thành phố cấp huyện Tây Đảo ở Hồ Bắc, quả đào của sự bất tử của Nữ thần Xi Wangmu 西 王母.
仙桃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp huyện Tây Đảo ở Hồ Bắc
Xiantao sub-prefecture level city in Hubei
✪ 2. quả đào của sự bất tử của Nữ thần Xi Wangmu 西 王母
the peaches of immortality of Goddess Xi Wangmu 西王母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙桃
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 仙女 的 宫 美如画
- Cung của tiên nữ đẹp như tranh.
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
桃›