Đọc nhanh: 仙宫 (tiên cung). Ý nghĩa là: cung điện dưới lòng đất của những con ma cà rồng, ví dụ: Asgard của thần thoại Scandinavia.
✪ 1. cung điện dưới lòng đất của những con ma cà rồng, ví dụ: Asgard của thần thoại Scandinavia
underground palace of ghouls, e.g. Asgard of Scandinavian mythology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙宫
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 仙女 的 宫 美如画
- Cung của tiên nữ đẹp như tranh.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 公主 住 在 华丽 的 宫殿 里
- Công chúa sống trong cung điện lộng lẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
宫›