仰天 yǎngtiān
volume volume

Từ hán việt: 【ngưỡng thiên】

Đọc nhanh: 仰天 (ngưỡng thiên). Ý nghĩa là: hướng lên trên, nhìn lên bầu trời, ngưỡng thiên. Ví dụ : - 仰天而嘘。 ngửa mặt nhìn trời mà than thở. - 仰天呼号 ngửa mặt lên trời mà gào khóc. - 仰天大笑。 ngửa mặt lên trời cười lớn

Ý Nghĩa của "仰天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仰天 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hướng lên trên

to face upwards

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仰天 yǎngtiān 而嘘 érxū

    - ngửa mặt nhìn trời mà than thở

  • volume volume

    - 仰天 yǎngtiān 呼号 hūháo

    - ngửa mặt lên trời mà gào khóc

  • volume volume

    - 仰天大笑 yǎngtiāndàxiào

    - ngửa mặt lên trời cười lớn

  • volume volume

    - 仰天长啸 yǎngtiānchángxiào 壮怀激烈 zhuànghuáijīliè

    - ngửa mặt lên trời huýt sáo, chí khí ngút trời.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. nhìn lên bầu trời

to look up to the sky

✪ 3. ngưỡng thiên

仰面向天

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰天

  • volume volume

    - 仰天 yǎngtiān 呼号 hūháo

    - ngửa mặt lên trời mà gào khóc

  • volume volume

    - 仰天长啸 yǎngtiānchángxiào 壮怀激烈 zhuànghuáijīliè

    - ngửa mặt lên trời huýt sáo, chí khí ngút trời.

  • volume volume

    - 仰天大笑 yǎngtiāndàxiào

    - ngửa mặt lên trời cười lớn

  • volume volume

    - 仰天 yǎngtiān 而嘘 érxū

    - ngửa mặt nhìn trời mà than thở

  • volume volume

    - 仰头 yǎngtóu 看天 kàntiān

    - Anh ấy ngước đầu lên nhìn trời.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 仰望 yǎngwàng 广阔 guǎngkuò de 天地 tiāndì

    - Chúng tôi ngắm nhìn trời đất rộng lớn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 仰头 yǎngtóu 看着 kànzhe 天空 tiānkōng de 云朵 yúnduǒ 即使 jíshǐ 太阳 tàiyang zhào 眼睛 yǎnjing 睁不开 zhēngbùkāi

    - Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt

  • volume volume

    - shuō 叶天龙 yètiānlóng 迷信 míxìn ba dàn 叶天龙 yètiānlóng 从不 cóngbù shàng 庙寺 miàosì 甚至 shènzhì lián 基本 jīběn de 信仰 xìnyǎng dōu 没有 méiyǒu

    - Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: áng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Ngang , Ngưỡng , Nhạng
    • Nét bút:ノ丨ノフフ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OHVL (人竹女中)
    • Bảng mã:U+4EF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao