Đọc nhanh: 仙山 (tiên sơn). Ý nghĩa là: ngọn núi của những người bất tử. Ví dụ : - 去寻找仙山的船队全军覆没了 Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
✪ 1. ngọn núi của những người bất tử
mountain of Immortals
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙山
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
山›