Đọc nhanh: 祈仙台 (kì tiên thai). Ý nghĩa là: bàn thờ tưởng niệm, nền tảng để cầu nguyện với những người bất tử.
祈仙台 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn thờ tưởng niệm
memorial altar
✪ 2. nền tảng để cầu nguyện với những người bất tử
platform for praying to immortals
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祈仙台
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 她 今年 春天 要 去 仙台
- Cô ấy sẽ đến Sendai vào mùa xuân này.
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
台›
祈›