Đọc nhanh: 仙山琼阁 (tiên sơn quỳnh các). Ý nghĩa là: tiên sơn quỳnh các; cảnh đẹp hư ảo (lầu ngọc quỳnh trên núi tiên, ví với cảnh đẹp hư ảo).
仙山琼阁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiên sơn quỳnh các; cảnh đẹp hư ảo (lầu ngọc quỳnh trên núi tiên, ví với cảnh đẹp hư ảo)
比喻虚无缥缈的美妙幻境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙山琼阁
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 山上 有座 漂亮 阁
- Trên núi có một tòa lầu các đẹp.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
山›
琼›
阁›