Đọc nhanh: 仗胆 (trượng đảm). Ý nghĩa là: đánh bạo; thêm can đảm; tăng lòng dũng cảm.
仗胆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bạo; thêm can đảm; tăng lòng dũng cảm
(仗胆儿) 壮胆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仗胆
- 他 打了个 漂亮仗
- Anh ấy đã đánh một trận đẹp.
- 他 在 演讲时 感到 胆怯
- Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 他 提出 了 一种 大胆 的 猜测
- Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.
- 他 得 了 胆结石
- Anh ấy bị sỏi mật.
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 他 是 一个 有 胆子 的 人
- Anh ấy là người có can đảm.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
胆›