Đọc nhanh: 仗恃 (trượng thị). Ý nghĩa là: dựa vào; ỷ; cậy vào. Ví dụ : - 仗恃豪门 dựa vào gia đình giàu sang.
仗恃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào; ỷ; cậy vào
倚仗;依靠; 依赖; 依靠
- 仗恃 豪门
- dựa vào gia đình giàu sang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仗恃
- 仗恃 豪门
- dựa vào gia đình giàu sang.
- 依仗 权势
- cậy quyền cậy thế
- 他 打了个 漂亮仗
- Anh ấy đã đánh một trận đẹp.
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
恃›