Đọc nhanh: 仗 (trượng). Ý nghĩa là: cầm; giơ (binh khí), cậy; ỷ vào; dựa vào, chiến tranh; chiến đấu; trận. Ví dụ : - 武士仗棍守护家园。 Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.. - 英雄仗矛勇往直前。 Anh hùng cầm thương xông thẳng về phía trước.. - 他仗着聪明获成功。 Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.
仗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầm; giơ (binh khí)
拿着 (兵器)
- 武士 仗 棍 守护 家园
- Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.
- 英雄 仗 矛 勇往直前
- Anh hùng cầm thương xông thẳng về phía trước.
✪ 2. cậy; ỷ vào; dựa vào
凭借;倚仗
- 他 仗 着 聪明 获 成功
- Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
仗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh; chiến đấu; trận
指战争或战斗
- 每仗 都 充满 了 危险
- Mỗi trận chiến đều đầy ắp nguy hiểm.
- 此仗 双方 损失惨重
- Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.
✪ 2. trượng (tiếng gọi chung binh khi)
兵器的总称
- 国王 的 仪仗队 很 壮观
- Đội nghi trượng của nhà vua rất hoành tráng.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仗
- 依仗 权势
- cậy quyền cậy thế
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 他 那 狗仗人势 的 嘴脸 令人作呕
- Cái vẻ mặt chó cậy gần nhà của anh ta khiến người khác kinh tởm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›