Đọc nhanh: 付款条件 (phó khoản điều kiện). Ý nghĩa là: điều khoản thanh toán.
付款条件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều khoản thanh toán
terms of payment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付款条件
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 他同 客户 洽谈 合同条款
- Anh ấy đàm phán điều khoản hợp đồng với khách hàng.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 没有 达到 最小 支付 条件 不能 请款
- Không thể yêu cầu thanh toán nếu không đáp ứng được các điều kiện thanh toán tối thiểu.
- 我们 的 贷款 有 优惠条件
- Khoản vay của chúng tôi có điều kiện ưu đãi.
- 他们 要求 立即 付款
- Họ yêu cầu thanh toán ngay lập tức.
- 他 身体 的 条件 非常 好
- Điều kiện cơ thể của anh ấy rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
件›
条›
款›