Đọc nhanh: 仍将如此 (nhưng tướng như thử). Ý nghĩa là: Sẽ vẫn như vậy. Ví dụ : - 无论你喜欢什么,无论你有多喜欢,都仍将如此 Cho dù bạn thích gì, thích bao nhiêu,đều vẫn sẽ như vậy.
仍将如此 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sẽ vẫn như vậy
- 无论 你 喜欢 什么 , 无论 你 有 多 喜欢 , 都 仍 将 如此
- Cho dù bạn thích gì, thích bao nhiêu,đều vẫn sẽ như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仍将如此
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 他们 为何 如此 安静 ?
- Tại sao họ lại im lặng như vậy?
- 无论 你 喜欢 什么 , 无论 你 有 多 喜欢 , 都 仍 将 如此
- Cho dù bạn thích gì, thích bao nhiêu,đều vẫn sẽ như vậy.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 话虽如此 , 但是 仍然 要 有 凭据
- Tuy nói vậy, nhưng vẫn phải có chứng cớ.
- 事情 已然 如此 , 还是 想开 些 吧
- sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仍›
如›
将›
此›