Đọc nhanh: 今番 (kim phiên). Ý nghĩa là: lần này, chuyến này.
今番 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lần này
这次;此次;这回
✪ 2. chuyến này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今番
- 也罢 , 今天 我们 就 休息 吧
- Cũng được, hôm nay chúng ta nghỉ ngơi đi.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
- 为何 你 今天 没 来 ?
- Tại sao hôm nay bạn không đến?
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
番›