今古 jīn gǔ
volume volume

Từ hán việt: 【kim cổ】

Đọc nhanh: 今古 (kim cổ). Ý nghĩa là: Thời nay và thời xưa. ◇Hàn Dũ 韓愈: Nghị luận chứng cứ kim cổ; xuất nhập kinh sử bách tử 議論證據今古; 出入經史百子 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Nghị luận thì dẫn chứng cổ kim; làu thông kinh sử bách gia. Từ xưa tới nay. ◇Hồng Thăng 洪昇: Kim cổ tình tràng; vấn thùy cá chân tâm đáo để? 今古情場; 問誰箇真心到底 (Trường sanh điện 長生殿) Trong tình trường từ xưa tới nay; hỏi ai lòng thật đạt tới tận cùng?Quá khứ; đã qua. Cũng mượn chỉ việc đời tiêu mất. ◇Triệu Mạnh Phủ 趙孟頫: Nhân gian phủ ngưỡng thành kim cổ; Hà đãi tha thì thủy võng nhiên 人間俯仰成今古; 何待他時始惘然 (Văn đảo y 聞搗衣) Trong cõi người ta (vừa) cúi ngửa (đã) thành quá khứ; Đợi đến bao giờ mới buông xả? § Võng nhiên 惘然 hiểu theo nghĩa không vô sở hữu mạo 謂空無所有貌..

Ý Nghĩa của "今古" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

今古 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thời nay và thời xưa. ◇Hàn Dũ 韓愈: Nghị luận chứng cứ kim cổ; xuất nhập kinh sử bách tử 議論證據今古; 出入經史百子 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Nghị luận thì dẫn chứng cổ kim; làu thông kinh sử bách gia. Từ xưa tới nay. ◇Hồng Thăng 洪昇: Kim cổ tình tràng; vấn thùy cá chân tâm đáo để? 今古情場; 問誰箇真心到底 (Trường sanh điện 長生殿) Trong tình trường từ xưa tới nay; hỏi ai lòng thật đạt tới tận cùng?Quá khứ; đã qua. Cũng mượn chỉ việc đời tiêu mất. ◇Triệu Mạnh Phủ 趙孟頫: Nhân gian phủ ngưỡng thành kim cổ; Hà đãi tha thì thủy võng nhiên 人間俯仰成今古; 何待他時始惘然 (Văn đảo y 聞搗衣) Trong cõi người ta (vừa) cúi ngửa (đã) thành quá khứ; Đợi đến bao giờ mới buông xả? § Võng nhiên 惘然 hiểu theo nghĩa không vô sở hữu mạo 謂空無所有貌.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今古

  • volume volume

    - 厚今薄古 hòujīnbógǔ 顺应潮流 shùnyīngcháoliú

    - Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.

  • volume volume

    - 亘古 gèngǔ 至今 zhìjīn ( 从古到今 cónggǔdàojīn )

    - từ cổ chí kim

  • volume volume

    - 古今 gǔjīn 同揆 tóngkuí

    - xưa và nay cùng chung một đạo lý.

  • volume volume

    - 今日 jīnrì 古装 gǔzhuāng 电视剧 diànshìjù 排行榜 páihángbǎng

    - Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay

  • volume volume

    - 记得 jìde 许多 xǔduō 古往今来 gǔwǎngjīnlái de 故事 gùshì

    - anh ấy nhớ rất nhiều việc từ xưa đến nay.

  • volume volume

    - 古今中外 gǔjīnzhōngwài

    - xưa và nay, trong và ngoài nước.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 古代 gǔdài 文化 wénhuà 不是 búshì 为了 wèile 复古 fùgǔ 而是 érshì 古为今用 gǔwéijīnyòng

    - học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.

  • volume volume

    - 从古到今 cónggǔdàojīn 人们 rénmen dōu 向往 xiàngwǎng 和平 hépíng

    - Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao