Đọc nhanh: 今草 (kim thảo). Ý nghĩa là: cách viết thảo thời xưa.
今草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách viết thảo thời xưa
草书的一种,是由章草结合楷书发展而成的,六朝时为与章草区别,叫今草
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今草
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 她 今天 去 刍草 了
- Cô ấy hôm nay đi cắt cỏ rồi.
- 今天 得 去 萌下 草
- Hôm nay phải đi xới cỏ.
- 过去 草 都 不长 的 盐碱地 , 今天 能收 这么 多 粮食 , 的确 难能可贵
- đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
- 今天 给 大家 种草 啦
- Hôm nay giới thiệu cho mọi người chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
草›