Đọc nhanh: 仁术 (nhân thuật). Ý nghĩa là: lòng nhân từ, lòng tốt, quản lý theo cách nhân đạo.
仁术 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lòng nhân từ
benevolence
✪ 2. lòng tốt
kindness
✪ 3. quản lý theo cách nhân đạo
to govern in humanitarian way
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁术
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
- 为了 要 做 隆乳 手术
- Đối với công việc boob của bạn.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
术›