Đọc nhanh: 什件儿 (thập kiện nhi). Ý nghĩa là: món lòng (gà, vịt), vật trang trí bằng kim loại (trên quầy tủ, xe cộ, đao kiếm). Ví dụ : - 炒什件儿。 lòng gà (vịt) xào.. - 黄铜什件儿。 vật trang trí bằng đồng.
什件儿 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. món lòng (gà, vịt)
鸡鸭的内脏做食品时的总称
- 炒 什件儿
- lòng gà (vịt) xào.
✪ 2. vật trang trí bằng kim loại (trên quầy tủ, xe cộ, đao kiếm)
箱柜、马车、刀剑等上面所附的各样起加固作用的金属装饰品
- 黄铜 什件儿
- vật trang trí bằng đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什件儿
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
- 你 为什么 不 早点儿 来 学校 呢 ?
- Sao cậu không tới trường sớm một chút?
- 黄铜 什件儿
- vật trang trí bằng đồng.
- 炒 什件儿
- lòng gà (vịt) xào.
- 你 喜欢 吃 什么 馅儿
- Cậu thích ăn nhân gì?
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
什›
件›
儿›