什么好说 shénme hǎoshuō
volume volume

Từ hán việt: 【thập ma hảo thuyết】

Đọc nhanh: 什么好说 (thập ma hảo thuyết). Ý nghĩa là: cái gì đó thích hợp để nói. Ví dụ : - 关于那件事, 我没什么好说的。 Về vụ đó, tôi không có gì để nói.

Ý Nghĩa của "什么好说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

什么好说 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái gì đó thích hợp để nói

sth pertinent to say

Ví dụ:
  • volume volume

    - 关于 guānyú 那件事 nàjiànshì 没什么 méishíme hǎo shuō de

    - Về vụ đó, tôi không có gì để nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么好说

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两个 liǎnggè 叽叽咕咕 jījigūgū 不知 bùzhī zài shuō 什么 shénme

    - hai người bọn họ thì thà thì thầm, không biết nói cái gì.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín 刚才 gāngcái shuō 什么 shénme

    - Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?

  • volume volume

    - 既然 jìrán 什么 shénme dōu shuō 我们 wǒmen 不好意思 bùhǎoyìsī zài wèn le

    - Vì anh ấy không muốn nói gì cả, nên chúng tôi cũng ngại tiếp tục hỏi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing tài 出人意料 chūrényìliào le 以至于 yǐzhìyú 一时 yīshí 知道 zhīdào shuō 什么 shénme hǎo

    - Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn

  • volume volume

    - 关于 guānyú 那件事 nàjiànshì 没什么 méishíme hǎo shuō de

    - Về vụ đó, tôi không có gì để nói.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn shuō 什么 shénme 老板 lǎobǎn dōu 说好 shuōhǎo

    - Cho dù tôi có nói thế nào đi chăng nữa thì ông chủ cũng đều đồng ý.

  • volume volume

    - zuò le 什么 shénme 照实 zhàoshí 说好 shuōhǎo le

    - anh làm cái gì rồi, phải nói rõ ràng theo tình hình thực tế.

  • - tài 震惊 zhènjīng le dōu 知道 zhīdào gāi shuō 什么 shénme hǎo

    - Thật sốc luôn! Tôi không biết phải nói gì cho đúng nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao