什么地方 shénme dìfāng
volume volume

Từ hán việt: 【thập ma địa phương】

Đọc nhanh: 什么地方 (thập ma địa phương). Ý nghĩa là: nơi nào đó, một vài nơi, ở đâu. Ví dụ : - 你是忙着要去什么地方吗 Bạn có một nơi nào đó mà bạn muốn ở đó?. - 他要去什么地方吗 Anh ta đi đâu đó à?. - 从什么地方入手 Bạn muốn tôi bắt đầu từ đâu?

Ý Nghĩa của "什么地方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

什么地方 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nơi nào đó

someplace

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì máng zhe yào 什么 shénme 地方 dìfāng ma

    - Bạn có một nơi nào đó mà bạn muốn ở đó?

✪ 2. một vài nơi

somewhere

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 什么 shénme 地方 dìfāng ma

    - Anh ta đi đâu đó à?

✪ 3. ở đâu

where

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 什么 shénme 地方 dìfāng 入手 rùshǒu

    - Bạn muốn tôi bắt đầu từ đâu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么地方

  • volume volume

    - tīng 飞机 fēijī zài 什么 shénme 地方 dìfāng fēi

    - Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?

  • volume volume

    - cóng 什么 shénme 地方 dìfāng 入手 rùshǒu

    - Bạn muốn tôi bắt đầu từ đâu?

  • volume volume

    - zhè 几个 jǐgè 地方 dìfāng 不差什么 bùchàshíme 全都 quándōu dào guò

    - hầu hết mấy vùng này tôi đều đã đến cả rồi

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 什么 shénme duì de 地方 dìfāng

    - cô ấy chẳng có chỗ nào sai cả

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 什么 shénme duì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy không có chỗ nào không đúng hết.

  • volume volume

    - yào 什么 shénme 地方 dìfāng ma

    - Anh ta đi đâu đó à?

  • volume volume

    - 何许人 héxǔrén ( 原指 yuánzhǐ 什么 shénme 地方 dìfāng rén 后来 hòulái zhǐ 什么样 shénmeyàng de rén )

    - người nơi nào.

  • volume volume

    - shì máng zhe yào 什么 shénme 地方 dìfāng ma

    - Bạn có một nơi nào đó mà bạn muốn ở đó?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao