Đọc nhanh: 人行区 (nhân hành khu). Ý nghĩa là: khu vực dành cho người đi bộ.
人行区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu vực dành cho người đi bộ
pedestrian precinct
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人行区
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 棚户区 之 行使 我 深切 地 感到 那里 的 人民 何等 的 贫穷
- Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
区›
行›