Đọc nhanh: 三人行 (tam nhân hành). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) có ba người. Ví dụ : - 可以来个三人行 Chúng ta có thể có ba người.
三人行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) có ba người
(slang) threesome
- 可以 来个 三人行
- Chúng ta có thể có ba người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三人行
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 圣人 简 不会 来 搞 三人行
- Saint Jane đã không làm cho nó trở thành ba người.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 可以 来个 三人行
- Chúng ta có thể có ba người.
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 他 想 叫 上 女友 来 三人行
- Anh ta đang cố gắng để có một ba người với bạn gái của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
人›
行›