Đọc nhanh: 人缘儿 (nhân duyên nhi). Ý nghĩa là: nhân duyên. Ví dụ : - 有人缘儿。 có nhân duyên.
人缘儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân duyên
与群众的关系 (有时指良好的关系)
- 有 人缘儿
- có nhân duyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人缘儿
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 有 人缘儿
- có nhân duyên.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
儿›
缘›