Đọc nhanh: 人欲 (nhân dục). Ý nghĩa là: Lòng ham muốn hoặc sự mong cầu tha thiết của con người.. Ví dụ : - 迫使他抛开悔意产生杀人欲望 Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
人欲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lòng ham muốn hoặc sự mong cầu tha thiết của con người.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人欲
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 有 的 人 看到 色情杂志 能 激发起 性欲
- Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 年轻人 的 欲望 很强
- Khát vọng của giới trẻ rất mạnh mẽ.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 人们 的 欲望 是 无限 的
- Tham vọng của con người là vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
欲›