Đọc nhanh: 人才辈出 (nhân tài bối xuất). Ý nghĩa là: thế hệ nhân tài xuất hiện.
人才辈出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế hệ nhân tài xuất hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人才辈出
- 樊姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Phàn có nhiều nhân tài xuất chúng.
- 她 是 杰出人才 之 列
- Cô ấy là trong số các nhân tài xuất sắc.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 中国 人 想象 出 龙 的 形象
- Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".
- 特出 的 人才
- nhân tài xuất chúng
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 他 在 工作 中 表现 出 了 过 人 的 才智
- trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
出›
才›
辈›