Đọc nhanh: 人才外流 (nhân tài ngoại lưu). Ý nghĩa là: chảy máu chất xám. Ví dụ : - 局里面相信这是某种人才外流 Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
人才外流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chảy máu chất xám
brain drain
- 局 里面 相信 这是 某种 人才外流
- Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人才外流
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 人才流失
- nhân tài bỏ đi nơi khác.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 肥水不流外人田 ( 比喻 好处 不能 让给 别人 )
- không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)
- 二人 才力 相埒
- hai người tài lực ngang nhau.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 重视 人才 的 流向 问题
- coi trọng nhân tài.
- 局 里面 相信 这是 某种 人才外流
- Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
外›
才›
流›